Dầu tuần hoàn gốc khoáng chống mài mòn không tro
Ứng Dụng
|
|
Hiệu năng
|
|
Ưu Điểm
- Độ ổn định nhiệt và độ bền ôxi hóa xuất sắc: kéo dài chu kỳ thay dầu.
- Có khả năng khử nhũ rất tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp. Đạt được thí nghiệm kiểm tra tính khử nhũ của UEC.
- Chức năng chống mài mòn rất tốt.
- Dầu nhờn không phụ gia EP do đó cung cấp bảo vệ chống ăn mòn và gỉ sét tốt ở nhiệt độ cao.
- Phụ gia không tro cùng với độ ổn định thủy phân cao: ngăn việc tạo cặn và duy trì tính năng lọc tốt.
Vận chuyển – sức khỏe – an toàn
- Tham khảo MSDS do Công Ty TNHH Total Việt Nam cung cấp.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | CORTIS MS | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | ||||
Độ nhớt ở 40°C | ISO 3104 | mm2/s | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | |
Tỷ trọng ở 15°C | ISO 3675 | kg/m3 | 888 | 893 | 898 | 903 | 907 | 916 | |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 98 | 96 | 95 | 95 | 95 | 88 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | °C | 275 | 285 | 300 | 300 | 300 | 320 | |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | -18 | -12 | -12 | -12 | -12 | -9 | |
Tính khử nhũ ở 82°C | ASTM D 1401 | phút cho 3 ml | 3 | 3 | 4 | 6 | 12 | 15 | |
Tính khử nhũ ở 52°C | Nước tự do | ASTM D 2711 | ml | 41 | 40 | 36 | 33 | 27 | 30 |
Nước trong dầu | % | 0,60 | 0,80 | 2,40 | 3,0 | 4,8 | 4 | ||
Nhũ tương | ml | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | ||
Thử nghiệm FZG (mức hỏng) | DIN 51354/2 | – | 12 | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 |