Dầu Thuỷ Lực Shell Tellus S2 MX 46
Shell Tellus S2 MX 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được đặc chế từ dầu gốc nhóm II mang lại sự bảo vệ và tính năng vượt trội trong hầu hết các thiết bị sản xuất và thiết bị di động
Ưu Điểm Dầu Thuỷ Lực Shell Tellus S2 MX 46
Tuổi thọ dầu cao – tiết kiệm chi phí bảo trì:
- Dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX giúp kéo dài quãng thời gian bảo trì thiết bị bằng cách chống phân hủy do nhiệt và hóa. Điều này giúp giảm tối đa việc hình thành cặn bùn và mang lại độ tin cậy cao cùng độ sạch của hệ thống.
- Shell Tellus S2 MX cũng duy trì được tính ổn định cao khi có sự hiện diện của hơi ẩm, do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn và rỉ sét thường gặp trong môi trường ẩm ướt.
Bảo vệ chống mài mòn vượt trội:
- Dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX đáp ứng tốt các yêu cầu của hệ thống thủy lực trong tương lai, và tính năng cực áp nâng cao trong thử nghiệm FZG (FLS 11 cho ISO VG 46). Shell Tellus S2 MX có thể giúp các hệ thống kéo dài tuổi thọ.
Duy trì hiệu suất hệ thống:
- Khả năng lọc tuyệt vời và các tính năng tách nước, thoát khí, chống tạo bọt vượt trội giúp duy trì và nâng cao hiệu suất của hệ thống thủy lực. Sự tối ưu hóa các đặc tính ma sát cũng giúp giảm ảnh hưởng có hại của hiện tượng giật cục.
- Với độ sạch cao đáp ứng tiêu chuẩn ISO 4406 20/18/15 hoặc cao hơn (đo trước khi đóng bao bì) giúp giảm ảnh hưởng của nhiễm bẩn tới hiện tượng tắc phin lọc, cho phép vừa kéo dài tuổi thọ phin vừa nâng cao bảo về thiết bị.
Ứng Dụng Dầu Thuỷ Lực Shell Tellus S2 MX 46
Hệ thống thủy lực công nghiệp:
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX thích hợp với rất nhiều ứng dụng truyền động thủy lực trong hầu hết các nghành công nghiệp và sản xuất như dầu thủy lực cho máy xây dựng, gia công chế tạo, máy cnc, máy ép nhựa,…etc
Các hệ thống truyền động thủy lực di động:
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 46 có thể sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy xúc và máy cẩu, ngoại trừ nơi có dải nhiệt độ môi trường rộng. Với trường hợp này chúng tôi khuyên sử dụng dòng sản phẩm dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao Shell Tellus S2 VX.
Các ứng dụng thủy lực hàng hải:
Thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải được khuyến nghị sử dụng loại dầu thủy lực ISO HM
Thông Số Kỹ Thuật Shell Tellus S2 MX 46
Shell Tellus | 22 | 32 | 37 | 46 | 68 | 100 |
Cấp chất lượng ISO | HM | HM | HM | HM | HM | HM |
Độ nhớt động học, cSt ở 400C1000C (IP 71 ) | 22 4,3 | 32 5,4 | 37 5,9 | 46 6,7 | 68 8,6 | 100 11,1 |
Chỉ số độ nhớt (IP 226) | 100 | 99 | 99 | 98 | 97 | 96 |
Tỷ trọng ở 150C, kg/l(IP 365) | 0,866 | 0,875 | 0,875 | 0,879 | 0,886 | 0,891 |
Điểm chớp cháy kín, °C (IP 34) | 204 | 209 | 212 | 218 | 223 | 234 |
Điểm đông đặc, 0C (IP 15) | -30 | – 30 | – 30 | – 30 | – 24 | – 24 |