Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 22 cao cấp
Được phát triển cùng với những nhà chế tạo thiết bị lớn để đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của những hệ thống thủy lực sử dụng bơm có lưu lượng lớn và áp lực cao, cũng như đáp ứng những yêu cầu khắt khe của những bộ phận hệ thống thủy lực khác như những van phụ trợ có khe hở khít và những máy công cụ kỹ thuật số (NC) có độ chính xác cao.
Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 22 đáp ứng được hầu hết những yêu cầu khắt khe về tính năng của những nhà chế tạo các bộ phận và hệ thống thủy lực, đó là chỉ dùng một loại dầu có hiệu suất cao cho các hệ thống mà các bộ phận của hệ thống này được chế tạo từ các loại vật liệu khác nhau.
Tính năng và lợi ích của Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 22
Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 22 cho khả năng kháng oxy hóa tối ưu giúp kéo dài chu kỳ giữa các lần thay dầu và thay phin lọc.Các đặc tính chống mài mòn cao và đặc tính bền của màng dầu làm tăng hiệu suất của thiết bị, không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy móc mà còn giúp cải thiện năng suất. Những đặc tính tẩy rửa và giữ sạch của chúng mang lại lợi ích là luôn giữ cho hệ thống được sạch sẽ, đồng thời tính khử nhũ tương của chúng cho phép dầu làm việc tốt trong những hệ thống bị nhiễm một lượng nước nhỏ và sẵn sàng tách một lượng nước lớn khi bị nhiễm nước nhiều.
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Chống mài mòn | Giúp giảm mài mòn. Bảo vệ những hệ thống dùng nhiều vật liệu kim loại khác nhau. |
Bảo toàn chất lượng | Duy trì hiệu suất ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và kéo dài chu kỳ giữa các lần thay dầu. Giúp cải thiện độ sạch của hệ thống. |
Độ bền oxy hóa | Tăng thời gian sử dụng dầu và tuổi thọ của thiết bị. Giúp tăng tuổi thọ của bộ lọc. |
Bảo vệ khỏi ăn mòn | Ngăn chặn sự ăn mòn bên trong hệ thống thủy lực. Giúp giảm những tác động không tốt của độ ẩm trong hệ thống. Bảo vệ khỏi ăn mòn cho những bộ phận dùng nhiều kim loại khác nhau. |
Đáp ứng nhiều yêu cầu thiết bị | Một sản phẩm có thể thay thế được nhiều loại sản phẩm, giảm thiểu nhu cầu lưu kho. Giúp giảm khả năng ứng dụng sai của sản phẩm. |
Đặc tính tách khí | Giảm khả năng tạo bọt và tác động không tốt của nó. |
Tách nước | Bảo vệ hệ thống nơi có hiện diện một lượng nhỏ nước ngưng đọng. Sẵn sàng tách lượng nước lớn. |
Đặc tính giữ sạch | Giúp giảm cặn bẩn nhằm giảm chi phí bảo trì. Bảo vệ những bộ phận quan trọng như những van phụ trợ, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. Giúp cải thiện hiệu suất của toàn hệ thống. |
Ứng dụng của Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 22
- Hệ thống thủy lực quan trọng có cặn bẩn tích tụ như những máy điều khiển kỹ thuật số (NC), nhất là nơi mà các
- van phụ trợ được sử dụng.
- Nơi mà luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
- Nơi mà các chất cặn lắng bị hình thành do dùng những sản phẩm thông thường.
- Trong những hệ thống có bánh răng và ổ đỡ.
- Những hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải lớn và khả năng chống mài mòn cao.
- Ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng như những hệ thống luôn bị nhiễm một lượng
- nước nhỏ. Những máy sử dụng nhiều bộ phận được chế tạo từ các loại vật liệu kim loại khác nhau.
Thông số kỹ thuật của Mobil DTE 22
Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 22 | 22 |
Cấp độ nhớt ISO VG | 22 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt @ 40OC | 21.0 |
cSt @ 100OC | 4.5 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 98 |
Tỷ trọng @15.6OC/15.6OC, ASTM D 1298 | 0.860 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 hrs @ 100OC | 1B |
Bảo vệ khỏi rỉ sét Proc B, ASTM D 665 | Đạt |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 | -30 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 | 200 |
Thử tải FZG 4, DIN 51354, Cấp hỏng | – |
Dãy tạo bọt I, II, III, ASTM D 892 , ml | 20/0 |