Dầu nhớt động cơ Castrol CRB turbomax 20w50 cao cấp
- Dầu Castrol CRB Turbomax 20w50 là dòng sản phẩm dầu động cơ cấp chất lượng cao cấp chuyên dụng cho các dòng xe thương mại và xe cơ giới hạng nặng, có phẩm cấp chất lượng API CI-4, với tiêu chuẩn độ nhớt SAE 20w50.
- Được pha chế từ dầu gốc cao cấp và các chất phụ gia chống mài mòn, giúp bảo vệ động cơ tối ưu, CRB Turbomax 20w50 CI-4 được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Castrol theo công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới.
- Castrol CRB Turbomax 20w50 CI-4 được đánh giá là sản phẩm dầu động cơ tốt nhất so với các sản phẩm cùng phân khúc với phẩm cấp API CI4, Đáp ứng được các yêu cầu bôi trơn khắt khe nhất của các nhà sản xuất động cơ.
Các ưu điểm Castrol CRB turbomax 20w50:
- Có tính năng làm sạch và bảo vệ động cơ tốt.
- Bảo vệ tối đa sự mài mòn.
- Có tính bôi trơn tốt.
- Bền nhiệt, chống phân hủy khi nhiệt độ cao
- Thời gian thay dài
- Chống rỉ và chống tạo bọt tốt.
- Chỉ số độ nhớt luôn ổn định một cách xuất sắc trong vận hành.
Các ứng dụng Castrol CRB turbomax 20w50:
- Xe tải: phù hợp với hầu hết các động cơ xe tải hạng nặng chạy trên mọi địa hình kể cả động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, động cơ siêu trường siêu trọng, trang bị hoặc không trang bị bộ lọc xúc tác EGR, CGI,…
- Ghe tàu: phù hợp cho các động cơ diesel tàu thủy tốc độ cao như Cummins, Yanma, Mitsubishi, Hino, Komatsu,… chuyên đánh bắt thủy sản xa bờ, sử dụng dầu diesel hàm lượng lưu huỳnh thấp (dưới 0.25%).
- Xe cơ giới/xe công trình: sử dụng cho hầu hết các xe cơ giới/xe công trình như Carterpillar, Cummins, Detroit Diesel, MTU, Komatsu,… hoạt động liên tục với cường độ cao
Thông số kỹ thuật Dầu Động Cơ Castrol CRB Turbomax 20w50 CI-4
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | CRB Turbomax 20w50 CI-4 |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0.874 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 14.3 |
Độ nhớt khởi động lạnh @ -20°C (15W) | ASTM D5293 | mPa.s (cP) | 5600 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 109 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 134 |
Tro sun-phát | ASTM D874 | % kl | 1.1 |
Độ kiềm tổng | ASTM D2896 | mg KOH/g | 8.1 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -45 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | °C | 210 |